0936 081223 - 0903 828 436 | 129/27/13 Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Switch Aruba 2930F 24G PoE+ 370W 4SFP+ Uplink _ JL255A
Switch JL255A Aruba 2930F với thiết kế 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports, cung cấp nguồn lên tới 370W hỗ trợ các thiết bị mới nhất hỗ trợ PoE+ như điện thoại IP, điểm truy cập không dây và camera an ninh, cũng như bất kỳ thiết bị cuối tuân theo IEEE 802.3af nào; loại bỏ chi phí cáp và mạch điện phụ trợ khác mà khác có thể là cần thiết trong triển khai điện thoại IP và WLAN. Dễ triển khai và quản lý với các công cụ an ninh và quản lý mạng tiên tiến như Aruba ClearPass Policy Manager, Aruba AirWave và Aruba Central dựa trên đám mây.
- Thông tin sản phẩm
Thiết bị chuyển mạch Switch JL255A Aruba 2930F 24G PoE+ 4 SFP+ Uplink
I. Tính năng nổi bật Switch Aruba JL255A
Thiết bị chuyển mạch JL255A thuộc dòng Switch Aruba 2930F được thiết kế cho khách hàng tạo ra nơi làm việc hệ thống mạng thông minh được tối ưu hóa cho người dùng di động với cách tiếp cận có dây và không dây tích hợp. Những switch mạng Layer 3 thuận tiện này bao gồm các liên kết tích hợp và nguồn điện PoE, dễ triển khai và quản lý với các công cụ an ninh và quản lý mạng tiên tiến như Aruba ClearPass Policy Manager, Aruba AirWave và Aruba Central dựa trên đám mây.
Switch JL255A Aruba 2930F với thiết kế 2 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports, cung cấp nguồn lên tới 370W hỗ trợ các thiết bị mới nhất hỗ trợ PoE+ như điện thoại IP, điểm truy cập không dây và camera an ninh, cũng như bất kỳ thiết bị cuối tuân theo IEEE 802.3af nào; loại bỏ chi phí cáp và mạch điện phụ trợ khác mà khác có thể là cần thiết trong triển khai điện thoại IP và WLAN.
Cộng với 4 cổng Quang SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less làm tăng hiệu suất về tốc độ, khoảng cách và tránh tắc nghẽn giao thông mạng cho các thiết bị kết nối.
Khả năng mở rộng hỗ trợ chính sách thống nhất có dây và không dây bằng Aruba ClearPass Policy Manager. Tự động cấu hình switch cho các thiết lập khác nhau như VLAN, CoS, PoE max. power và ưu tiên PoE khi phát hiện một điểm truy cập Aruba.
Khả năng bảo mật được tích hợp nhiều tính năng tiên tiến giúp cho hệ thống được an toàn bao gồm:
• Bảo vệ chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS): Bảo vệ khỏi các loại tấn công từ chối dịch vụ thông thường bằng cách giữ cho dịch vụ hoạt động mà không bị gián đoạn.
• Đảm bảo an ninh mạng với giao thức HTTPS: Giao thức HTTPS được sử dụng để mã hóa dữ liệu truyền từ trình duyệt đến giao diện quản trị web, đảm bảo an ninh khi truy cập và quản lý switch.
• Bảo vệ mạng với TACACS+ và RADIUS: Sử dụng các giao thức xác thực TACACS+ và RADIUS để kiểm soát quyền truy cập vào mạng và quản lý người dùng.
• Bảo vệ DHCP ngăn chặn gói DHCP từ các máy chủ DHCP không ủy quyền, ngăn chặn cuộc tấn công từ chối dịch vụ.
• Bảo vệ động ARP ngăn chặn các truyền phát ARP từ các máy chủ không được ủy quyền, ngăn chặn nghe trộm hoặc mất cắp dữ liệu mạng.
• STP root guard bảo vệ cây cầu gốc khỏi các cuộc tấn công độc hại hoặc lỗi cấu hình.
Quản lý linh hoạt với cùng một phần cứng hỗ trợ cả nền tảng quản lý trung tâm dựa trên đám mây và AirWave trên cơ sở, đảm bảo thay đổi nền tảng quản lý mà không cần thay thế cơ sở hạ tầng chuyển mạch.
II. Thông số kỹ thuật HPE Aruba JL255A
Mô tả sản phẩm | 2930F 24G PoE+ 4SFP+ Switch |
Mã sản phẩm | JL255A |
Loại switch | Fixed Port |
Hệ điều hành | ArubaOS |
Định tuyến / Chuyển mạch | Layer 3 Dynamic |
Quản lý | Fully Managed |
Thông số vật lý | |
Kích thước | 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in |
(44.25 x 30.42 x 4.39 cm) | |
(1U height) | |
Trọng lượng | 8.6 lb (3.9 kg) |
Các loại cổng | |
Cổng LAN | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports |
(IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only | |
Cổng SFP + | 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Cổng điều khiển | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Bộ nhớ và bộ xử lý | Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB, 4.5MB Ingress/7.785 Egress, 4 GB eMMC |
Rack | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mounting. |
Hiệu suất | |
Độ trễ 1000 Mb | < 3.8 µs (64-byte packets) |
Độ trễ 10 Gbps | < 1.6 µs (64-byte packets) |
Thông lượng | up to 95.2 Mpps |
Chuyển đổi công suất | 128 Gbps |
Bảng định tuyến | 2,000 IPv4, 1,000 IPv6 in hardware, |
200 OSPF, 256 Static, 10,000 RIP | |
Địa chỉ MAC | 32,768 entries |
Mô tả | 80plus.org Certification: Silver |
Đặc điểm điện từ | 100 – 127 / 200 – 240 VAC, rated |
Tần số | 50/60 Hz |
Công thức | 445 W (idle power: 36.8 W) |
Tản nhiệt tối đa | 1518 BTU/hr (1601.49 kJ/hr) |
Nguồn PoE + | 370 W PoE+ |
Ghi chú | Idle power is the actual power consumption of the device with no ports connected. |
Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. | |
Khả năng quản lý | Aruba Central, Aruba AirWave Network Management, IMC – Intelligent Management Center, command-line interface, Web browser, configuration menu, out-of-band management (serial RS-232), SNMP Manager, Telnet, RMON1, FTP |