0936 081223 - 0903 828 436 | 129/27/13 Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba 2540 24G 4SFP+ (JL354A)
Lượt xem : 112
- Thiết bị chuyển mạch Aruba JL354A cung cấp 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
- 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less
Liên hệ
- Thông tin sản phẩm
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị Aruba 2540 24G 4SFP+ (JL354A)
Mô tả sản phẩm | 2540 24G 4SFP+ Switch |
Mã sản phẩm | JL354A |
Loại switch | Fixed Port |
Hệ điều hành | ArubaOS |
Định tuyến / Chuyển mạch | Layer 3 Lite |
Quản lý | Fully Managed |
Thông số | |
Kích thước | 17.42(w) x 7.88(d) x 1.73(h) in |
(44.25 x 20.02 x 4.39 cm) | |
(1U height) | |
Khối lượng | 5.31 lb (2.41 kg) |
Các loại cổng | |
Cổng LAN | 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports |
(IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T:full only | |
Cổng SFP + | 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Cổng điều khiển | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Bộ nhớ và bộ xử lý | Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB, 4.5MB Ingress/7.785 Egress, 4 GB eMMC |
Mouting | |
Rack | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); horizontal surface mounting; wall mounting. |
Hiệu năng | |
Độ trễ 100 Mb | N/A |
Độ trễ 1000 Mb | < 3.8 µs (64-byte packets) |
Độ trễ 10 Gbps | < 1.6 µs (64-byte packets) |
Độ trễ 40 Gbps | N/A |
Thông lượng | up to 95.2 Mpps |
Chuyển đổi công suất | 128 Gbps |
Bảng định tuyến | 2000 entries (IPv4), 1000 entries (IPv6) |
Địa chỉ MAC | 16384 entries |
Đặc điểm điện từ | |
Nguồn cấp | 100 – 127 / 200 – 240 VAC, rated |
Tần số | 50/60 Hz |
Điện tiêu thụ | 29.3 W (idle power: 19.5 W) |
Tản nhiệt tối đa | 100 BTU/hr (105.5 kJ/hr) |
Nguồn PoE | N/A |
Ghi chú | Idle power is the actual power consumption of the device with no ports connected. |
Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. | |
Khả năng quản lý | Aruba AirWave Network Management, IMC – Intelligent Management Center, command-line interface, Web browser, configuration menu, out-of-band management (serial RS-232), SNMP Manager, Telnet, RMON1, FTP |