0936 081223 - 0903 828 436 | 129/27/13 Liên Khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
PowerVault ME5012
- Storage Dell PowerVault ME5012 Linh hoạt làm hệ thống lưu trữ SAN/DAS hỗ trợ nhiều giao thức như: SAS, FC, iSCSI
- PowerVault ME5012 có khả năng lưu trữ lên đến 5.80 petabyte dữ liệu khi được kết hợp với 3 khoang ME484 (enclosure)
- PowerVault ME5012 Hoạt động với kiến trúc Dual-active controller architecture (kiến trúc hai bộ điều khiển hoạt động song song), đảm bảo tính cao của hệ thống và đáp ứng yêu cầu về hiệu suất và sẵn sàng của dữ liệu.
- Hệ thống lưu trữ có tốc độ truyền dữ liệu lên đến 12 gigabit/giây trên kết nối SAS phía sau.
- Khi mua thiết bị đã bao gồm tất cả các tính năng phần mềm cao cấp đều được bao gồm trong sản phẩm hoặc dịch vụ.
- Thông tin sản phẩm
Dell PowerVault ME5012 Storage Array
PowerVault ME5012 Storage Array là một sản phẩm lưu trữ từ Dell Technologies. Đây là một hệ thống lưu trữ đa năng, được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao, khả năng mở rộng và tính linh hoạt cho các môi trường doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Với PowerVault ME5012, người dùng có thể lưu trữ và quản lý dữ liệu với độ tin cậy cao và khả năng mở rộng linh hoạt. Thiết bị này hỗ trợ các giao thức kết nối như Fibre Channel, iSCSI và SAS, cho phép tích hợp dễ dàng vào hạ tầng mạng hiện có và cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng.
PowerVault ME5012 cung cấp khả năng lưu trữ hàng trăm terabyte đến hàng petabyte, tùy thuộc vào nhu cầu của doanh nghiệp. Nó cung cấp khả năng mở rộng dung lượng lưu trữ theo thời gian và linh hoạt để đáp ứng sự tăng trưởng của dữ liệu.
Sản phẩm này cũng được thiết kế để đảm bảo tính sẵn sàng và bảo mật dữ liệu. Nó bao gồm các tính năng bảo vệ dữ liệu như RAID và snapshot, cùng với khả năng sao lưu và khôi phục dữ liệu để đảm bảo an toàn và khả năng khôi phục sau sự cố.
PowerVault ME5012 Storage Array là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn có một giải pháp lưu trữ hiệu suất cao, đáng tin cậy và dễ quản lý để đáp ứng nhu cầu lưu trữ ngày càng tăng.
Thông số kỹ thuật
Specifications | |
Chassis Overview | |
Chassis format | All-in-one: dual controllers, internal drive bays, networking and with expansion options |
Rack size | 2U |
Controllers | 2 hot-swappable per chassis (dual-active) Single/dual controller support for 2U models |
Processor | Intel® Xeon Processor |
Internal storage | ME5012: 12 x 3.5” drive bays (2.5” drive carriers supported) |
System memory | 16GB per controller (32GB total) |
Expansion Capacity | |
Expansion enclosures | ME412: 12 x 3.5” drive bays (12Gb SAS) ME424: 24 x 2.5” drive bays (12Gb SAS) ME484: 84 x 3.5” drive bays (12Gb SAS) |
Min/Max drive count | ME5012: 2/264 |
Max raw capacity | ME5012: Up to 2.64PB (total with 9 ME412) ME5012: Up to 1.92PB (total with 9 ME424) ME5012: Up to 5.80PB (total with 3 ME484) |
NAS Support | Supported with NX Series Windows NAS appliance |
Storage media | SAS and NL-SAS drives; different drive types, transfer rates, rotational speeds can be mixed in the same system: • NLSAS 7.2K 3.5” – 4TB, 8TB, 12TB, 16TB, 16TB FIPS, 20TB, 22TB • SAS 10K 2.5” – 1.2TB, 2.4TB, 2.4TB FIPS • SSD – 960GB RI, 1.6TB MU, 1.92TB, 3.84TB, 3.84TB FIPS, 7.68TB RI • SDD and HDD: FIPS-certified SEDs |
Network, Expansion Enclosure and I/O | |
Host interface | FC, iSCSI (optical or BaseT), SAS |
Max 32Gb FC ports | 8 per array (support auto-negotiate to 16Gb) |
Max 25Gb iSCSI ports | 8 SFP+ or SFP28 ports per array |
Max 10Gb iSCSI ports | 8 BaseT ports per array (only support auto negotiate to 1Gb) |
Max 12Gb SAS ports | 8 12Gb SAS ports |
Max management ports | 2 per array (1Gb BASE-T) |
Disk expansion protocol | 12Gb SAS |
Disk interface expansion ports | 2 x 12Gb SAS (wide-Port) per array (1 port per controller) Up to 9 2U expansion enclosures per 2U base array Up to 3 5U expansion enclosures per 2U base array Up to 3 5U expansion enclosures per 5U base array |
Functional | |
Array configurations | All-flash, hybrid flash, HDD only arrays |
Storage format | Native block-level SAN or DAS |
Data Optimization | |
Auto-tiering | Up to 3 primary (media-based) tiers |
RAID support | RAID 1, 5, 6, 10, or ADAPT RAID; any combination of RAID levels can exist in single array |
ADAPT RAID | Distributed erasure coding that reduces rebuild times when drive failures occur |
Thin provisioning | Active by default on all volumes, operates at full performance across all features |
Snapshots | 1024 maximum re-direct-on-write snapshots per array |
Data Mobility and Migration | |
Replication | Asynchronous replication via FC or iSCSI – ME4 to ME5; ME5 to ME4; ME5 to ME5 Target/source relationships may be one-to-many or many-to-one |
Volume copy | Copy complete standalone volumes |
Data Protection, Disaster Recovery, Security | |
Business continuity | VMware Site Recovery Manager |
Data-at-rest encryption | Self-encrypting drives (SEDs) in SSD or HDD formats Full Disk Encryption (FDE) based on AES-256 Drives certified to FIPS 140-2 Level 2 |
Key manager | Internal controller key management |
Management | |
Management support | PowerVault Manager HTML5 GUI element manager, CLI, OpenManage Enterprise 3.9 |
VMware vCenter | VMware vCenter plugin to manage ME5 arrays through vCenter. |
Scripting | CLI API Redfish/Swordfish REST API |
Supported host OS | Windows 2022, 2019 and 2016 RHEL 8.2 and 7.8 SLES 15.2 and 12.5 VMware 7.0 and 6.7 Citrix XenServer 8.x and 7.x |
Virtualization integration | VMware vSphere (ESXi) vCenter; SRM Microsoft Hyper-V |
Physical Base System | |
Rack size | ME5012 (2U) |
Base system height | ME5012: 8.79 cm (3.46 inches) |
Base system width | ME5012: 48.30 cm (19.01 inches) |
Base system depth | ME5012: 61.87mm (24.36 inches) |
Weight (max configuration) | ME5012: 32.00 kg (71.00 lbs) |
Weight (empty) | ME5012: 4.80 kg (10.56 lbs) without drives |
Base System Power | |
Power/wattage | ME5012: 580W |
Heat dissipation | ME5012: 1980 BTU |
Voltage | ME5012: 100-240 VAC |
Frequency | 50/60 Hz |
Amperage | ME5012: 7.6-3.0A (x2) |
Environmental Operating Conditions | |
Operating temperature | 5°C - 35°C (41°F - 95°F, derated by 1°C per 300mm above 900m) |
Non-operating temperature | -40°C to 70°C (-40 to 158°F) Maximum temperature changes in an hour: 20°C |
Operating humidity ranges (non-condensing) |
-12C dew point minimum, 8% to 85% maximum, non-condensing |
Non-operating humidity (noncondensing) | 21°C dew point maximum, 5% to 100% maximum, non-condensing |